Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Việt thực hành Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11011303490503A Lớp ưu tiên: ĐH TA 3 - K5
Trang       Từ 1 đến 24 của 24 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0541180218 Lương Thị Ánh 5
2 0541180185 Lê Thị Ban 7
3 0541180232 Lê Ngọc Bích 7
4 0541180214 Nguyễn Thị Chinh 7
5 0541180199 Đặng Thị Dung 0 ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
6 0541180203 Nguyễn Thị Dung 5
7 0541180227 Nguyễn Thị Dung 0 6
8 0541180212 Hồ Thị Thùy Dương 6
9 0541180243 Trần Thanh Hải 0 ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
10 0541180230 Đỗ Thị Hằng 5
11 0541180208 Nguyễn Thị Thanh Hằng 7
12 0541180223 Triệu Thị Hằng 6
13 0541180183 Nguyễn Thị Thu Hiền 5
14 0541180211 Vũ Thị Hiếu 6
15 0541180202 Lê Thị Hoa 7
16 0541180216 Trịnh Thị Yến Hoa 6
17 0541180238 Nguyễn Thị Hoà 7
18 0541180188 Nguyễn Thị Hoàn 6
19 0541180207 Nguyễn Thị Hoàn 6
20 0541180196 Đào Thị Hường 7
21 0541180226 Trần Thuý Liễu 5
22 0541180228 Nguyễn Thị Diệu Linh 0 6
23 0541180233 Trần Khánh Linh 7
24 0541180231 Lê Thị Hoàng Yến 7
Trang       Từ 1 đến 24 của 24 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10