Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác suất thống kê Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160110031111023 Lớp ưu tiên: ĐH Quản trị văn phòng 1_K10
Trang       Từ 61 đến 85 của 85 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
61 1041690002 Nghiêm Thị Nhi 8.5
62 1041690029 Nguyễn Thị Nhung 7.5
63 1041690049 Nguyễn Thị Nhung 8.5
64 1041690014 Giang Thị Kim Oanh 2
65 1041690141 Nguyễn Thị Minh Phương 10
66 1041690037 Triệu Thị Phượng 8.5
67 1041690009 Hoàng Công Quyết 9.5
68 1041690137 Đinh Thị Quỳnh 10
69 1041690042 Nguyễn Thị Tám 4
70 1041690148 Đặng Dương Thanh 4
71 1041690021 Lê Thị Thanh
72 1041690047 Lưu Đình Thanh 5.5
73 1041690163 Nguyễn Hồng Thanh 5.5
74 1041690159 Lê Thị Phương Thảo 2.5
75 1041690040 Phạm Thị Thùy 8
76 1041690156 Trần Thị Thủy 1.5
77 1041690062 Đào Thị Quỳnh Trang 8.5
78 1041690147 Nguyễn Thị Trang 6.5
79 1041090306 Nguyễn Thị Thu Trang 9
80 1041690020 Phạm Thị Thu Trang 7
81 1041690048 Nguyễn Thị Minh Trí 4
82 1041690150 Trần Thị Phương Trinh 6.5
83 1041690044 Trần Văn Trường 2.5
84 1041690164 Nguyễn Thị Tuyết 9
85 1041690011 Nông Thị Thu Uyên 6
Trang       Từ 61 đến 85 của 85 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10