Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Trung 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Trắc nghiệm Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031531003 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K10
Trang       Từ 9 đến 38 của 38 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
9 1041180086 Kiều Thị Mỹ Linh
10 1041180002 Nguyễn Diệu Linh
11 1041180256 Ngô Thị Loan
12 1041180234 Phạm Thị Loan
13 1041180053 Tống Thị Loan
14 1041180138 Nguyễn Thị Lộc
15 1041180074 Đoàn Thị Oanh Luyên
16 1041180069 Bùi Thị Minh Ly
17 1041180180 Phạm Hương Ly
18 1041180006 Thân Thị Mai
19 1041180055 Đặng Thị Thúy Nga
20 1041180077 Nguyễn Thị Nga
21 1041180255 Trần Minh Ngọc
22 1041180165 Đinh Hồng Nhung
23 1041180101 Lê Vũ Cẩm Nhung
24 1041180014 Cao Thị Phương
25 1041180085 Lương Thị Phương
26 1041180099 Nguyễn Thị Phương
27 1041180159 Nguyễn Thị Bích Phương
28 1041180068 Nguyễn Thị Nhã Phương
29 1041180034 Trần Thị Phương
30 1041180022 Nguyễn Thuý Quỳnh
31 1041180023 Dương Thị Thảo
32 1041180076 Trần Thị Huyền Thương
33 1041180082 Đỗ Thị Thùy
34 1041180241 Nguyễn Thị Trần
35 1041180129 Hoàng Thị Thu Trang
36 1041180148 Nguyễn Huyền Trang
37 1041180026 Trần Thị Vân Trang
38 1041180242 Lê Thị Vân
Trang       Từ 9 đến 38 của 38 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10