Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Thực hành nghiệp vụ Bar và Nhà hàng Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160214031430901Bu Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL 1_K9
Trang       Từ 45 đến 74 của 74 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
45 0941290024 Lê Thị Nhung 8.2
46 0941290128 Tô Thị Nhung 7.2
47 0941290077 Vũ Thị Nhung 8.7
48 0941290087 Nguyễn Thị Oanh 7.5
49 0941290069 Đinh Thị Quê 9
50 0941290011 Bùi Thị Như Quỳnh 8.2
51 0941290104 Nguyễn Thị Như Quỳnh 7.7
52 0941290038 Nguyễn Thị Thái 8.3
53 0941290130 Nguyễn Thị Huyền Thanh 7.8
54 0941290052 Đặng Thu Thảo 8.7
55 0941290036 Nguyễn Thị Thảo 7.2
56 0941290175 Phạm Thị Phương Thảo 7.5
57 0941290010 Lê Thị Hồng Thơm 8.5
58 0941290170 Dương Thị Thu 8
59 0941290082 Nguyễn Thị Thư 7.5
60 0941290161 Nguyễn Thị Thương 7
61 0941290064 Lê Thị Thuỳ 8.5
62 0941290147 Nguyễn Thị Thuỷ 7.7
63 0941290083 Nguyễn Thị Thủy 7.5
64 0941290026 Lê Hoàng Tiến 8
65 0941290014 Hà Thị Trang 7.7
66 0941290065 Nguyễn Thị Trang 8.5
67 0941290182 Trần Thị Trinh 7.7
68 0941290057 Vũ Văn Tuấn 7.3
69 0941290290 Lương Thị Thu Uyên 9.2
70 0941290101 Nguyễn Thị Uyên 9
71 0941290099 Bùi Thị Hải Yến 8.3
72 0941290019 Lưu Thị Như Yến 8.2
73 0941290211 Mai Thị Hoàng Yến 7.8
74 0941290004 Nguyễn Thị Yến 7.5
Trang       Từ 45 đến 74 của 74 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10