Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Nghe - nói 5 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-VĐ) Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031221002 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K10
Trang       Từ 1 đến 30 của 79 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1041180133 Lê Thị Thúy An
2 1041180156 Ngô Thị Kiều Anh
3 1041180117 Phạm Thị Vân Anh
4 1041180131 Nguyễn Nhật Ánh
5 1041180152 Nguyễn Thị Vân Ánh
6 1041180113 Nguyễn Thị Kim Cúc
7 1041180163 Nguyễn Tuấn Đạt
8 1041180151 Vũ Như Đạt
9 1041180142 Dương Đình Dũng
10 1041180116 Lê Mai Duyên
11 1041180149 Ngô Thị Giang
12 1041180103 Nguyễn Thị Hà
13 1041180108 Mai Thị Hồng Hằng
14 1041180107 Nguyễn Thị Hằng
15 1041180118 Đinh Thị Hạnh
16 1041180137 Nguyễn Thị Hậu
17 1041180166 Nguyễn Thị Hiên
18 1041180088 Nguyễn Thị Hiền
19 1041180143 Nguyễn Thị Hiền
20 1041180132 Trần Thu Hiền
21 1041180155 Hoàng Thị Hoa
22 1041180098 Vũ Việt Hoàng
23 1041180096 Nguyễn Thị Hồng
24 1041180150 Nguyễn Thị Thúy Hồng
25 1041180120 Đinh Thị Hương Lan
26 1041180125 Nguyễn Thị Lan
27 1041180111 Ngô Thị Liên
28 1041180173 Nguyễn Thị Liên
29 0941180236 Hạ Thị Linh
30 1041180086 Kiều Thị Mỹ Linh
Trang       Từ 1 đến 30 của 79 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10