Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Nghe - nói 5 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-VĐ) Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031221003 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 3_K10
Trang       Từ 20 đến 49 của 49 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
20 1041180226 Tô Thị Hương
21 1041180193 Trần Thị Hương
22 1041180210 Phạm Thị Thu Huyền
23 1041180186 Trần Thị Huyền
24 1041180253 Đào Thị Lan
25 1041180234 Phạm Thị Loan
26 1041180240 Phan Thị Bích Loan
27 1041180180 Phạm Hương Ly
28 1041180214 Vũ Thị Mai
29 1041180225 Lê Thị Mến
30 1041180195 Nguyễn Thị Mười
31 1041180255 Trần Minh Ngọc
32 1041180179 Đỗ Thị Nguyệt
33 1041180236 Nguyễn Thị Minh Nguyệt
34 1041180196 Đoàn Thị Thu Nhài
35 1041180191 Giáp Thị Phái
36 1041180207 Đoàn Thị Thu Phương
37 1041180177 Nguyễn Thị Quyên
38 1041180232 Phạm Thị Quỳnh
39 1041180204 Đỗ Thị Thu Thanh
40 1041180231 Nguyễn Thị Phương Thi
41 1041180244 Lê Thị Hồng Thu
42 1041180178 Nguyễn Thị Trang
43 1041180194 Nguyễn Phương Tú
44 1041180202 Đoàn Thị Thu Uyên
45 1041180252 Lê Thị Vân
46 1041180200 Trần Thị Vân
47 1041180206 Lương Thị Vinh
48 1041180245 Nguyễn Thị Hà Vy
49 1041180248 Vũ Thị Hải Yến
Trang       Từ 20 đến 49 của 49 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10