Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11021303290559 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL&KS 3 _K5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0541290203 Trần Ngọc Quyết 8
32 0541290050 Nguyễn Bá Hải Quỳnh 7
33 0541030271 Nguyễn Văn Sang 7
34 0541040275 Đỗ Văn Tài 6
35 0541290225 Dương Thị Thảo 6
36 0541030183 Nguyễn Văn Thạo 6
37 0541290056 Bùi Văn Thiện 7
38 0541030209 Đỗ Đức Thiện 7
39 0541290230 Phạm Thị Quỳnh Thơ 6
40 0541290221 Lê Hoài Thu 6
41 0541290187 Nguyễn Thị Thuỷ 6
42 0541290079 Vương Thị Thuỷ 8
43 0541290041 Đặng Thị Thu Thủy 7
44 0541030237 Trần Mỹ Tiến 7
45 0441030241 Nguyễn Bá Tĩnh 0 4
46 0541290235 Trần Thị Huyền Trang 8
47 0541040094 Nguyễn Quốc Trung 7
48 0541010031 Phạm Quốc Trưởng 6
49 0541030267 Bùi Sỹ Tuấn 4
50 0541030217 Nguyễn Anh Tuấn 7
51 0541290282 Hoàng Hải Vân 7
52 0541290215 Phạm Thị Cẩm Vân 6
53 0541040109 Nguyễn Tuấn Vũ 7
54 0541290202 Chu Thị Xuyên 7
55 0541290240 Nguyễn Thị Yến 8
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10