Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh chuyên ngành (May) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 12021303610504 Lớp ưu tiên: ĐH May 2_K5
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0541100113 Giáp Thị Tâm Anh 4
2 0541100137 Võ Văn Cương 6
3 0541100190 Nguyễn Huy Định 7
4 0541100139 Nguyễn Thị Dịu 8.5
5 0541100151 Vũ Tiến Dũng ** ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
6 0541100187 Bùi Thị Hậu 7
7 0541100122 Nguyễn Văn Hiệp 4
8 0541100167 Nguyễn Văn Khởi 6.5
9 0541100165 Đinh Thị Thu Loan 7
10 0541100166 Đỗ Thị Ngọc Lương 6
11 0541100150 Khúc Thị Na 5.5
12 0541100138 Nguyễn Thị Thắm 8
13 0541100110 Đào Thị Thân 6.5
14 0541100181 Đỗ Thị Thu 8.5
15 0541100189 Nguyễn Thị Thương 7.5
16 0541100154 Lã Thị Thủy 7
17 0541100168 Nguyễn Thị Tính 9
18 0541100112 Nguyễn Thị Tình 7
19 0541100128 Hoàng Thị Huyền Trang 8
20 0541100115 Nguyễn Huyền Trang 7
21 0541100173 Nguyễn Thị Hồng Trang 8
22 0541100162 Nguyễn Thị Huyền Trang 8
23 0541100178 Vũ Thị Tuyết 7.5
24 0541100114 Bùi Thanh Vân 7.5
25 0541100117 Nguyễn Thị Vinh 8
26 0541100182 Nguyễn Thị Xuân 6.5
27 0541100158 Trần Thị Yến 7.5
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10