Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Thiết kế mẫu công nghiệp sản phẩm qua giặt, mài Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13020403650502 Lớp ưu tiên: ĐH May 1_K5
Trang       Từ 13 đến 42 của 42 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
13 0541100089 Nguyễn Thị Dung 8.5
14 0541100180 Nguyễn Thị Hà 8.5
15 0541100051 Vũ Thị Hà 8.8
16 0541100082 Phí Thị Hân 8.5
17 0541100005 Nguyễn Thị Hiền 8.7
18 0541100130 Nguyễn Thị Bích Hoàn 8.7
19 0541100008 Đào Thị Hương 8.5
20 0541100043 Phạm Thị Hường 8.3
21 0541100129 Dương Thị Kiều 8.3
22 0541100093 Phạm Thị Liên 8.5
23 0541100048 Hoàng Thị Hồng Lý 8.3
24 0541100100 Trần Thị Mai 8.3
25 0541100134 Nguyễn Thị Mơ 8.5
26 0541100150 Khúc Thị Na 8.5
27 0541100090 Đoàn Thị Nhâm 8.3
28 0541100140 NGuyễn Thị Nhàn 8.3
29 0541100018 Cấn Thị Hồng Nhung 8.5
30 0541100069 Trần Thị Phương 8.2
31 0541100149 Nguyễn Thị Quỳnh 7.8
32 0541100119 Ngô Anh Tân 7.3
33 0541100087 Nguyễn Đức Thoại 8.8
34 0541100011 Phạm Thị Thuý 8.5
35 0541100154 Lã Thị Thủy 8.5
36 0541100012 Tạ Thị Thủy 8.7
37 0541100112 Nguyễn Thị Tình 8.8
38 0541100170 Vũ Đình Toàn 7.5
39 0541100041 Lê Thị Trang 8.3
40 0541100182 Nguyễn Thị Xuân 8.2
41 0541100188 Nguyễn Thị Hải Yến 7.3
42 0541100158 Trần Thị Yến 7.7
Trang       Từ 13 đến 42 của 42 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10