Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13021303150501L Lớp ưu tiên: ĐH TA 1_K5
Trang       Từ 1 đến 26 của 26 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0541180218 Lương Thị Ánh 5.5
2 0541180203 Nguyễn Thị Dung 7.5
3 0541180048 Nguyễn Thị Lan Dung 7.5
4 0541180212 Hồ Thị Thùy Dương 7
5 0541180149 Đỗ Thị Giang 8
6 0541180099 Đậu Thị Hậu 5
7 0541180033 Đặng Thu Hiền 7
8 0541180103 Trần Thị Loan 6.5
9 0541180197 Nguyễn Thảo Mai 7
10 0541180117 Phạm Thị Ngọc Mai 6.5
11 0541180184 Đỗ Thị Phi Nga 5
12 0541180011 Trần Thị Nga 7.5
13 0541180159 Nguyễn Thị Ngân 7.5
14 0541180235 Nguyễn Thị Nghĩa 8
15 0541180056 Lê Thị Nhung 6.5
16 0541180111 Nguyễn Thị Oanh 6
17 0541180242 Đặng Thị Phương 5.5
18 0541180140 Nguyễn Thị Cẩm Phương 6.5
19 0541180089 Lê Thị Huyền Thanh 7
20 0541180049 Nguyễn Thị Trâm 7.5
21 0541180108 Nguyễn Thị Kiều Trang 7.5
22 0541180112 Trần Thị Tú 7.5
23 0541180094 Đào Thị Hồng Tươi 7
24 0541180010 Nguyễn Thị Tươi 6
25 0541180132 Trịnh Thị Hoàng Uyên 7
26 0541180120 Nguyễn Thị Cẩm Vân 6.5
Trang       Từ 1 đến 26 của 26 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10