Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13021303160502 Lớp ưu tiên: ĐH TA 1_K5
Trang       Từ 61 đến 85 của 85 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
61 0541180190 Vương Thị Thương 5.5
62 0541180020 Nguyễn Thị Thuý 7
63 0541180027 Đỗ Thị Thanh Thuỷ 7.5
64 0541180076 Nguyễn Thị Bích Thuỷ 7
65 0541180041 Phạm Thanh Thuỷ 6.5
66 0541180062 Phạm Thị Thuỷ 5.5
67 0541180087 Phan Thu Thuỷ 8
68 0541180053 Võ Văn Tiệp 9
69 0541180097 Nguyễn Thị Toan 5
70 0541180102 Đào Thị Quỳnh Trang 6
71 0541180083 Lê Thị Thu Trang 6
72 0541180104 Nguyễn Thị Trang 7
73 0541180110 Nguyễn Thị Trang 6.5
74 0541180032 Nguyễn Thị Thu Trang 8.5
75 0541180119 Trần Thị Thu Trang 7
76 0541180174 Phạm Đức Trung 8.5
77 0541180115 Lê Anh Cẩm Tú 7
78 0541180063 Đỗ Văn Tuấn 6.5
79 0541180028 Hà Thị Tươi 5.5
80 0541180055 Nguyễn Thị Tuyến 7
81 0541180170 Nguyễn Thị Thanh Tuyền 8
82 0541180072 Nguyễn Minh Tuyết 7
83 0541180126 Trần Thị Vân 9.5
84 0541180043 Ngô Thị Vi 7
85 0541180145 Nguyễn Thị Minh Yến 7.5
Trang       Từ 61 đến 85 của 85 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10