Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch 1 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13021303140602 Lớp ưu tiên: ĐH TA 2_K6
Trang       Từ 31 đến 60 của 77 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0641180110 Nguyễn Thị Lâm 8
32 0641180140 Nguyễn Thị Hương Lan 8
33 0641180102 Đàm Thị Thuỳ Linh 8.5
34 0641180109 Nguyễn Vũ Linh 8.5
35 0641180106 Nguyễn Thị Thanh Loan 7
36 0641180147 Nguyễn Thị Lương 6
37 0641180104 Đào Thị Mai 8
38 0641180166 Nguyễn Thị Miền 6
39 0641180119 Trần Thị Nga 6.5
40 0641180114 Nguyễn Thị Ngân 7.5
41 0641180093 Nguyễn Thị Nghiêm 8
42 0641180171 Võ Thị Kim Ngọc 7
43 0641180101 Nguyễn Thị Nguyệt 7.5
44 0641180107 Nguyễn Thị Nguyệt 7.5
45 0641180169 Nguyễn Thị Nguyệt 5
46 0641180092 Nguyễn Thị Minh Nguyệt 7.5
47 0641180135 Phạm Thị Nhài 6
48 0641180120 Phan Thị Nhung 6.5
49 0641180133 Nguyễn Hồng Phương 7
50 0641180158 Phạm ánh Phương 6
51 0641180116 Vũ Thị Phương 0 7.5
52 0641180159 Phan Thị Phượng 7
53 0641180124 Phạm Văn Quyết 5
54 0641180165 Hoàng Thị Quỳnh 6
55 0641180126 Mai Thị Tâm 5.5
56 0641180153 Bùi Thị Phương Thảo 9.5
57 0641180132 Nguyễn Thị Thảo 5
58 0641180125 Trịnh Thị Thêm 7.5
59 0641180162 Ngô Đức Thiện 5.5
60 0641180103 Nguyễn Thị Hà Thu 7
Trang       Từ 31 đến 60 của 77 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10