Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Công nghệ chế tạo máy 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 5 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13020103080602 Lớp ưu tiên: ĐH CK 2_K6
Trang       Từ 1 đến 30 của 74 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0641010115 Đỗ Ngọc Anh 0 2
2 0641010147 Lê Tuấn Anh 7
3 0641010145 Lê Văn Anh 6.5
4 0641010109 Lưu Thế Anh 5
5 0641010119 Nguyễn Văn Bách 5
6 0641010124 Vũ Quốc Bằng 6.5
7 0641010133 Ngô Xuân Bình 6.5
8 0641010168 Nguyễn Văn Bình 4
9 0641010135 Kim Văn Cảnh 7
10 0641010116 Nguyễn Văn Chuyên 0 2
11 0641010155 Bùi Chí Công 7
12 0641010125 Khổng Trọng Công 8.5
13 0641010112 Phạm Văn Đại 5.5
14 0641010167 Nguyễn Văn Đàn 5
15 0641010117 Ngô Đức Đạt 6
16 0641010096 Nguyễn Văn Đạt 6
17 0641010136 Lê Văn Đính 3.5
18 0641010153 Nguyễn Bá Đồng 7
19 0641010152 Hà Trung Đức 4
20 0641010105 Hoàng Văn Đức 4.5
21 0641010164 Hà Việt Dũng 7.5
22 0641010128 Nguyễn Tiến Dũng 5.5
23 0641010126 Đỗ Văn Dương 6.5
24 0641010166 Nguyễn Văn Duy 5
25 0641010106 Trần Nam Hải 5
26 0641010169 Vũ Đức Hải 5.5
27 0641010090 Hoàng Văn Hiếu 0 0
28 0641010123 Nguyễn Văn Hiệu 0 4
29 0641010097 Kim Văn Xuân Hùng 0 3
30 0641010156 Lê Việt Hùng 0 0
Trang       Từ 1 đến 30 của 74 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10