Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Nghe - Nói 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-VĐ) Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13041303200701 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1_K7_HKP
Trang       Từ 1 đến 24 của 24 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0741180142 Ngô Thị Kim Anh 8.5
2 0741180174 Đào Thị Ngọc ánh 8
3 0741180128 Nguyễn Thị Ngọc ánh 8
4 0641180051 Phạm Thị Dung 8
5 0641180068 Phạm Thị Giang 8
6 0741180184 Nguyễn Thu Hằng 7
7 0641180048 Lê Thị Hoa 7
8 0641180049 Mai Thị Huyền 8
9 0641180054 Nguyễn Thị Huyền 8
10 0641180171 Võ Thị Kim Ngọc 8.5
11 0641180014 Đỗ Thị Nhuần 7
12 0541390139 Trần Thị Phượng 8
13 0641180009 Trần Thị Quý 9
14 0741180223 Cao Thị Quyên 9
15 0741180020 Đoàn Thị Tâm 8.5
16 0741180241 Mai Phương Thảo ** 0 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
17 0741180178 Ngô Thị Hoài Thu 8.5
18 0641180170 Ngô Thị Thuý 8
19 0641180155 Đinh Nữ Giáng Tiên 8
20 0741180153 Nguyễn Thị Huyền Trang 8.5
21 0641180020 Phạm Xuân Trường 8
22 0741180105 Ngô Thị Thuý Vân 8
23 0641180161 Nguyễn Thị Xiêm 7.5
24 0741180143 Hoàng Kim Yến 8
Trang       Từ 1 đến 24 của 24 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10