Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 5 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11011303300445 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL&KS 1 - K4
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441290032 Vũ Thị Sang 8
32 0441290043 Hoàng Thị Minh Tâm 8
33 0441290082 Lê Văn Thanh 7
34 0441290089 Bùi Phương Thảo 8
35 0441290057 Đinh Thị Thảo 8
36 0441290055 Nguyễn Thị Thảo 9
37 0441290033 Đỗ Văn Thế 9
38 0441290030 Nguyễn Thị Thơm 6
39 0441290053 Trương Thị Hồng Thơm 8
40 0441290048 Lê Ngọc Thông 8
41 0441290084 Đào Thị Thu 7
42 0441290035 Nguyễn Huyền Thu 8
43 0441290069 Nguyễn Thị Thu 8
44 0441290028 Trần Thị Thu 8
45 0441290018 Nguyễn Hoài Thương 9
46 0441290046 Uông Thị Thuý 9
47 0441290019 Bùi Minh Trang 8
48 0441290076 Đỗ Đức Trung 8
49 0441290104 Đồng Quang Trường 8
50 0441290064 Lê Xuân Trường 7
51 0441010161 Lưu Xuân Trường 6
52 0441290091 Dương Văn Tuấn 8
53 0441010173 Nguyễn Văn Tuyên 7
54 0441290038 Nguyễn Thị Tuyền 8
55 0441010128 Trịnh Văn Việt 6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10