Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031150902 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1_K9
Trang       Từ 1 đến 30 của 30 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0941180003 Hà Thị Phương Anh
2 0941180033 Hoàng Thị Lan Anh
3 0941180001 Nguyễn Thị Ngọc Anh
4 0941180191 Lương Thị ánh
5 0941180075 Bùi Thị Đào
6 0941180028 Lê Thị Ngọc Diễm
7 0941180150 Phạm Thị Thanh Hà
8 0941180208 Tạ Vũ Hà
9 0941180207 Trần Thị Thu Hà
10 0941180151 Cao Thị Minh Hằng
11 0941180192 Nguyễn Thị Hồng Hạnh
12 0941180159 Nguyễn Thanh Hiền
13 0941180057 Lê Văn Huynh
14 0941180062 Nguyễn Diệu Linh
15 0941180055 Trần Yến Ly
16 0941180007 Nguyễn Thị Mai
17 0941180078 Trần Thị Việt Mỹ
18 0941180173 Vũ Thị Nga
19 0941180035 La Thị Ngọc
20 0941180038 Nguyễn Thị Bích Ngọc
21 0941180165 Nguyễn Thị Phương
22 0941180061 Nguyễn Thị Thảo
23 0941180074 Vương Thị Thúy
24 0941180015 Đồng Thị Trang
25 0941180096 Lê Thu Trang
26 0941180039 Nguyễn Thị Hải Tuyến
27 0941180079 Phạm Thị Thanh Tuyền
28 0941180029 Vũ Thị ánh Tuyết
29 0941180166 Đặng Mai Vân
30 0941180152 Đặng Thị Hoàng Yến
Trang       Từ 1 đến 30 của 30 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10