Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Trung 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Trắc nghiệm Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031531005 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 3_K10
Trang       Từ 11 đến 40 của 40 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
11 1041180249 Lê Thị Thu Hương
12 1041180193 Trần Thị Hương
13 1041180210 Phạm Thị Thu Huyền
14 1041180186 Trần Thị Huyền
15 1041180253 Đào Thị Lan
16 1041180173 Nguyễn Thị Liên
17 1041180100 Trịnh Thị Khánh Linh
18 1041180240 Phan Thị Bích Loan
19 1041180128 Nguyễn Thị Luyện
20 1041180214 Vũ Thị Mai
21 1041180195 Nguyễn Thị Mười
22 1041180236 Nguyễn Thị Minh Nguyệt
23 1041180196 Đoàn Thị Thu Nhài
24 1041180167 Nguyễn Thị Nhan
25 1041180114 Dương Thị Nhung
26 1041180191 Giáp Thị Phái
27 1041180093 Nguyễn Thị Thu Phương
28 1041180161 Trần Minh Phương
29 1041180177 Nguyễn Thị Quyên
30 1041180154 Đặng Thị Hương Quỳnh
31 1041180232 Phạm Thị Quỳnh
32 1041180102 Hà Thị Kim Thoa
33 1041180112 Tạ Thị Thoa
34 1041180244 Lê Thị Hồng Thu
35 1041180194 Nguyễn Phương Tú
36 1041180153 Nguyễn Thị Tươi
37 1041180175 Nguyễn Thị Vân
38 1041180245 Nguyễn Thị Hà Vy
39 1041180140 Lại Thị Hải Yến
40 1041180248 Vũ Thị Hải Yến
Trang       Từ 11 đến 40 của 40 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10