Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031150901 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1_K9
Trang       Từ 1 đến 30 của 30 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0941180107 Ngô Thị Lan Anh
2 0941180235 Lê Thị Ngọc ánh
3 0941180175 Phạm Xuân Cường
4 0941180059 Kiều Thị Dung
5 0941180077 Lê Thị Thu Hà
6 0941180047 Nguyễn Nhân Hà
7 0941180067 Nguyễn Thị Thu Hà
8 0941180094 Phạm Thu Hằng
9 0941180014 Trần Thị Hằng
10 0941180164 Vũ Thanh Hằng
11 0941180186 Ngô Thị Hạnh
12 0941180010 Nguyễn Thị Mai Hạnh
13 0941180171 Trần Thị Thu Hiền
14 0941180006 Nguyễn Đức Hiếu
15 0941180188 Trần Thị Huế
16 0941180115 Đinh Ngọc Thiên Hương
17 0941180185 Đoàn Thị Thu Hương
18 0941180023 Phạm Hoàng Kiên
19 0941180131 Dương Thị Là
20 0941180042 Đinh Thị Linh
21 0941180187 Bùi Thị Loan
22 0941181000 Nguyễn Thế Long
23 0941180181 Lê Thị Tuyết Mai
24 0941180184 Lê Thị Thu Nga
25 0941180127 Nguyễn Thị Phượng
26 0941180036 Tạ Thị Sang
27 0941180133 Nguyễn Thanh Thảo
28 0941180109 Vũ Ngọc Phương Thảo
29 0941180144 Nguyễn Thị Thơm
30 0941180069 Phan Thị Tĩnh
Trang       Từ 1 đến 30 của 30 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10