Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phòng thí nghiệm Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170103031591002 Lớp ưu tiên: ÐH Hoá 2_K10
Trang       Từ 1 đến 30 của 47 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1041120150 Bùi Thị Minh Anh
2 1041120096 Nguyễn Thị Anh
3 1041120153 Nguyễn Tuấn Anh
4 1041120095 Trần Thị Vân Anh
5 1041120172 Nguyễn Minh Châu
6 1041120125 Nguyễn Hữu Cường
7 1041120170 Phạm Chí Đạt
8 1041120073 Phạm Anh Dũng
9 1041120076 Nguyễn Thị Duyên
10 1041120133 Đặng Thị Giang
11 1041120152 Ngô Thị Thu Hà
12 1041120164 Nguyễn Thị Thu Hà
13 1041120105 Phạm Thị Thu Hà
14 1041120117 Đinh Thị Hằng
15 1041120179 Hoàng Thanh Hằng
16 1041120084 Lưu Thị Hằng
17 1041120104 Nguyễn Thị Hiên
18 1041120147 Phạm Phương Hoa
19 1041120080 Nguyễn Thị Minh Huệ
20 1041120176 Nguyễn Thị Mai Hương
21 1041120143 Trần Thị Hường
22 0941120099 Nguyễn Văn Huy
23 1041120079 Trần Thị Huyền
24 1041120135 Nguyễn Thị Liên
25 1041120093 Phí Thị Kim Ngân
26 1041120100 Hoàng Kim Nghĩa
27 1041120087 Lê Hồng Ngọc
28 1041120122 Lê Thị Ngọc
29 1041120074 Nguyễn Thị Hồng Ngọc
30 1041120090 Nguyễn Thị Như Ngọc
Trang       Từ 1 đến 30 của 47 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10