Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh chuyên ngành (CNPM) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp TL-TN) Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13021303590601 Lớp ưu tiên: ĐH KTPM1_K6
Trang       Từ 21 đến 50 của 50 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
21 0641360053 Đỗ Anh Phương 3 4.5
22 0641360010 Đỗ Thj Thu Phương 4.5
23 0641360088 Nguyễn Minh Phương 4
24 0641360002 Nguyễn Hồng Quân 5.5
25 0641360035 Đinh Văn Sang 5.5
26 0641360069 Nguyễn Phan Sang 5.5
27 0641360008 Mai Ngân Sơn 8
28 0641360084 Kiều Đức Tài 6
29 0641360054 Nguyễn Đức Tài 6
30 0641360077 La Văn Thám 4
31 0641360047 Nguyễn Chí Thanh 5.5
32 0641360085 Trần Trung Thành 4
33 0641360067 Phạm Xuân Thao 5.5
34 0641360039 Trần Minh Thông 6
35 0641360025 Nguyễn Thị Thường 6
36 0641360055 Đặng Duy Tiến 6.5
37 0641360081 Trần Quang Tiến 5.5
38 0641360082 Đỗ Quang Trung 5.5
39 0641360065 Phan Văn Trung ** 6.5 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
40 0641360089 Lê Thanh Tú 6
41 0641050019 Trần Hải Tú 6
42 0641360052 Nguyễn Anh Tuấn ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
43 0641360057 Phạm Anh Tuấn 6
44 0641360076 Trần Mạnh Tuấn 5.5
45 0641360056 Nguyễn Việt Tùng 6.5
46 0641360036 Sa Mạnh Tùng 4.5
47 0641360023 Bùi Đình Tuyển 4
48 0641360003 Hoàng Đức Việt 6.5
49 0641360020 Nguyễn Doãn Vũ 6
50 0641360012 Lê Hồng Xuân 4.5
Trang       Từ 21 đến 50 của 50 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10