Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 5 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11011303300415 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT ÔTÔ 1 - K4
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441030092 Phạm Văn Minh 0 6
32 0441030093 Trần Đình Nam 2 7
33 0441030007 Phạm Văn Nguyên 6
34 0441030083 Bùi Quốc Oai 6
35 0441030068 Trần Văn Phiệt 6
36 0441030021 Hoàng Văn Phúc 7
37 0441030066 Vũ Hồng Phúc 7
38 0441030030 Trần Văn Quân 7
39 0441030022 Phạm Văn Quyết 6
40 0441030076 Hồ Bá Sơn 6
41 0441030071 Phạm Văn Tài 6
42 0441030055 Phùng Văn Tâm 5
43 0441030040 Phạm Ngọc Thạch 6
44 0441030046 Khương Viết Thắng 6
45 0441030064 Vũ Văn Thành 7
46 0441030039 Đỗ Xuân Thường 7
47 0441030017 Bùi Văn Toán 6
48 0441030086 Bùi Đức Toản 5
49 0441030018 Bùi Ngọc Trung 7
50 0441030063 Đoàn Minh Tuấn 7
51 0441030095 Lê Văn Tuý 7
52 0441030081 Bùi Văn Tuyền 7
53 0441030062 Nguyễn Văn Tuyền 7
54 0441030019 Trần Xuân Văn 7
55 0441030020 Man Hoàng Vượng 6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10