Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Đọc - viết 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 140413031040801 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1-K8_K8_HKP
Trang       Từ 1 đến 26 của 26 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0741180128 Nguyễn Thị Ngọc ánh 6.5
2 0741180101 Nguyễn Thị Giang 7.5
3 0741180114 Hoàng Thị Hà 7.5
4 0641180040 Lê Thị Hà 7.5
5 0741180184 Nguyễn Thu Hằng 6
6 0741180232 Nguyễn Thị Thương Hoài 7.5
7 0941180019 Lê Thị Mai Hương 7.5
8 0941180057 Lê Văn Huynh 6.5
9 0841180104 Nguyễn Văn Kiệt 0 ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
10 0941180131 Dương Thị Là 8
11 0941180062 Nguyễn Diệu Linh 8
12 0941180070 Nguyễn Thùy Linh 7.5
13 0941180012 Nguyễn Thị Ngọc Loan 6
14 0841180207 Bùi Thị Ngần 7
15 0741180035 Nguyễn Thị Thu Phương 7.5
16 0741180137 Trần Thị Minh Phương 7.5
17 0741180083 Dương Thị Phượng 7.5
18 0741180222 Nguyễn Thị Phượng 8
19 0741180048 Đào Ngọc Quý 7.5
20 0741180049 Nguyễn Thị Quyên 8.5
21 0741180020 Đoàn Thị Tâm 8
22 0741180094 Dương Thị Thanh 8.5
23 0941180144 Nguyễn Thị Thơm 8
24 0741180036 Hoàng Thị Bích Thủy 8
25 0741180215 Đinh Thị Toan 8
26 0741180042 Nguyễn Thị Thu Trang 7
Trang       Từ 1 đến 26 của 26 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10