Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác định rủi ro và áp dụng các quy trình quản lý rủi ro Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL) Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150216031630804 Lớp ưu tiên: ÐH QTKD 4-K8_K8
Trang       Từ 10 đến 39 của 39 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
10 0841090298 Trần Thị Hòa 8.5
11 0841090310 Vũ Thị Hợi 8.5
12 0841090253 Nguyễn Thị Hồng 8
13 0841090243 Nguyễn Văn Huân 7.5
14 0841090281 Nguyễn Thị Huệ 8
15 0841090321 Trần Thị Huyền 8
16 0841090284 Nguyễn Mạnh Linh 7
17 0841090257 Nguyễn Thị Lợi 8
18 0841090303 Nguyễn Thị Ly 8.5
19 0841090191 Nguyễn Thị Nga 7.5
20 0841090341 Nguyễn Thị Nghĩa 5.5
21 0841090211 Phạm Thị Ngoan 6.5
22 0841090390 Vũ Thị Nhàn 5
23 0841090258 Trương Thị Oanh 8
24 0841090071 Tạ Văn Tài 4.5
25 0841090272 Nguyễn Văn Thăng 8
26 0841090294 Hoàng Thị Thu Thảo 7.5
27 0841090269 Mạc Thị Thảo 7.5
28 0841090268 Nguyễn Văn Thiện 4.5
29 0841090302 Hoàng Mỹ Thương 6
30 0841090160 Ngô Thị Minh Thuý 6
31 0841090295 Nguyễn Thị Thuỳ 4.5
32 0841090389 Lê Trọng Thuyết 5.5
33 0841090288 Phương Thị Huyền Trang ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
34 0841090306 Vũ Thị Trang 6.5
35 0841090184 Hoàng Anh Tú 4.5
36 0841090246 Phan Công Tuấn 6
37 0841090279 Nguyễn Phương Uyên 5
38 0841090534 Trần Văn Vọng 5.5
39 0841090311 Nguyễn Thị Yến 8
Trang       Từ 10 đến 39 của 39 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10