Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160113031150801 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1-K8_K8
Trang       Từ 31 đến 60 của 73 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0841180036 Vũ Thị Huyền 7
32 0841180026 Vũ Ngọc Khuê 6.5
33 0841180025 Đỗ Thị Ngọc Lan 5
34 0841180078 Đỗ Thị Lệ 7
35 0841180064 Đào Thị Linh 7
36 0841180037 Lê Thùy Linh 8
37 0841180072 Nguyễn Thị Quý Linh 6
38 0841180066 Trần Vũ Mỹ Linh 8
39 0841180039 Nguyễn Quốc Luân 8
40 0841180080 Đinh Thị Khánh Ly 7
41 0841180051 Nguyễn Thanh Mai 8
42 0841180028 Nguyễn Thị Mai 7
43 0841180065 Đặng Thị Mến 7
44 0841180004 Phạm Thị Na 6.5
45 0841180011 Hoàng Thị Kim Nga 8
46 0841180034 Nguyễn Thị Nguyệt Nga 8
47 0841180045 Trần Đại Nghĩa 0
48 0841180006 Vũ Thị Diệu Ninh 6.5
49 0841180021 Đỗ Thị Nụ 6.5
50 0841180009 Lê Thu Phương 7.5
51 0841180048 Nguyễn Thị Phương 8
52 0841180062 Trần Thanh Phương 8
53 0841180029 Lê Minh Phượng 7.5
54 0741180089 Nguyễn Thị Minh Phượng 7
55 0841180056 Phùng Thị Phượng 6.5
56 0641180118 Lê Thị Quý 8.5
57 0841180020 Nguyễn Thị Quỳnh 7
58 0841180010 Phạm Quang Thắng 7.5
59 0841180049 Trần Thị Thanh 6.5
60 0841180033 Nguyễn Thị Thảo 7.5
Trang       Từ 31 đến 60 của 73 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10