Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Cơ sở thiết kế máy công cụ Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160101031180806 Lớp ưu tiên: ÐH CK 6-K8_K8
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0841010182 Nguyễn Văn Khánh 4.5
32 0841010187 Nguyễn Văn Lâm 5
33 0841010407 Nguyễn Văn Lập 5
34 0841010409 Nguyễn Trọng Lộc 6
35 0841010400 Trần Thành Luân 6
36 0841010460 Kiều Huy Mạnh 6
37 0841010152 Nguyễn Văn Mạnh 8
38 0841010420 Nguyễn Xuân Mạnh 5.5
39 0841010157 Vũ Tiến Mạnh 3
40 0841010204 Nguyễn Công Minh 5
41 0841010419 Nguyễn Kim Minh 4.5
42 0841010189 Nguyễn Văn Minh 5
43 0841010370 Trương Văn Minh 5
44 0841010209 Nguyễn Hoài Nam 6.5
45 0841010429 Nguyễn Hoài Nam 5
46 0841010377 Vũ Trọng Nghĩa 5.5
47 0841010161 Nguyễn Đức Nhân 4.5
48 0841010431 Bùi Công Nhất 2.5
49 0841010432 Đoàn Văn Nhu 4.5
50 0841010408 Lê Văn Pháp 6
51 0841010426 Trần Văn Phong 6
52 0841010393 Quách Văn Phú 5.5
53 0841010390 Vũ Hữu Phú 5.5
54 0841010416 Vũ Viết Phước 6.5
55 0841010165 Đỗ Văn Phương 6.5
56 0841010148 Lê Văn Quân 5
57 0841010428 Nguyễn Duy Quân 5.5
58 0841010422 Nguyễn Hữu Quang 7
59 0841010379 Phạm Văn Quang 5.5
60 0841010389 Trần Công Quang 5.5
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10