Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 1 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (60%TL+40%VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11011303540624 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT ĐT 6 - K6
Trang       Từ 31 đến 56 của 56 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0641050408 Nguyễn Văn Mạnh 6
32 0641050446 Ngô Văn Mùi 8
33 0641050462 Nguyễn Tiến Nam 7
34 0641050450 Lê Thị Ngân 7
35 0641050410 Nguyễn Trung Nguyên 6
36 0641050449 Trần Thị Hồng Nhung 7
37 0641050435 Nguyễn Hoàng Phú 8
38 0641050405 Đào Quý Quân 7
39 0641050445 Phạm Hữu Quân 6
40 0641050414 Phạm Văn Quân 8
41 0641050413 Nguyễn Thành Quang 7
42 0641050415 Trần Thị Lệ Quyên 8
43 0641050444 Nguyễn Văn Quyết 6
44 0641050461 Đỗ Xuân Quỳnh 5
45 0641050424 Nguyễn Trần Sơn 7
46 0641050417 Bùi Thanh Tám 7
47 0641050460 Đỗ Ngọc Thanh 8
48 0641050432 Nguyễn Thị Thanh 8
49 0641050418 Nguyễn Hữu Tiến 6
50 0641050427 Lê Chu Toàn 7
51 0641050422 Nguyễn Hà Trọng 6
52 0641050404 Khổng Văn Trung 6
53 0641050434 Nguyễn Thanh Tùng 8
54 0641050421 Phạm Sơn Tùng 3
55 0641050437 Nguyễn Thị Thanh Xuân 7
56 0641050433 Phùng Hải Yến 7
Trang       Từ 31 đến 56 của 56 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10