Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Trung 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Trắc nghiệm Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031531004 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K10
Trang       Từ 8 đến 37 của 37 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
8 1041180142 Dương Đình Dũng
9 1041180116 Lê Mai Duyên
10 1041180108 Mai Thị Hồng Hằng
11 1041180107 Nguyễn Thị Hằng
12 1041180166 Nguyễn Thị Hiên
13 1041180037 Bùi Thị Thanh Hiền
14 1041180143 Nguyễn Thị Hiền
15 1041180096 Nguyễn Thị Hồng
16 1041180150 Nguyễn Thị Thúy Hồng
17 0941180236 Hạ Thị Linh
18 0941180053 Nguyễn Thị Khánh Linh
19 0941180210 Phạm Thị Mai Linh
20 1041180174 Nguyễn Thị Mai
21 1041180172 Trương Thị Nga
22 1041180179 Đỗ Thị Nguyệt
23 1041180135 Bùi Thị Phú
24 1041180207 Đoàn Thị Thu Phương
25 1041180109 Nguyễn Thị Thu Phương
26 1041180105 Nguyễn Thị Quỳnh
27 1041180106 Phùng Thị Như Quỳnh
28 0941180212 Trương Thị Minh Tâm
29 1041180136 Quản Thị Phương Thảo
30 1041180231 Nguyễn Thị Phương Thi
31 1041180229 Phạm Văn Thiều
32 1041180119 Vũ Trần Thị Thu Trà
33 1041180178 Nguyễn Thị Trang
34 1041180052 Đỗ Văn Tú
35 1041180252 Lê Thị Vân
36 1041180158 Đào Đức Việt
37 1041180206 Lương Thị Vinh
Trang       Từ 8 đến 37 của 37 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10