Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031150907 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K9
Trang       Từ 1 đến 29 của 29 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0941180104 Nguyễn Kim Anh
2 0941180219 Vũ Thị Dịu
3 0941180214 Đỗ Thị Dung
4 0941180224 Trần Thị Hoài
5 0941180132 Đỗ Thị Hồng
6 0841180101 Tạ Văn Hưng
7 0941180156 Trương Thị Hương
8 0941180190 Nguyễn Nhật Lệ
9 0941180053 Nguyễn Thị Khánh Linh
10 0941180070 Nguyễn Thùy Linh
11 0941180012 Nguyễn Thị Ngọc Loan
12 0941180076 Trần Thị Hồng Minh
13 0941180106 Ngô Thị Thu Nga
14 0941180177 Nhữ Thị Nguyệt
15 0941180197 Đinh Thị Nhàn
16 0941180103 Phạm Nguyễn Hải Nhi
17 0941180086 Lê Thị Phương Oanh
18 0941180123 Nguyễn Kiều Oanh
19 0941180148 Lê Thị Hà Phương
20 0941180087 Lê Thị Hoài Phương
21 0941180145 Nguyễn Thị Lan Phương
22 0941180050 Hoàng Thị Thoa
23 0941180024 Nguyễn Thị Thu
24 0941180088 Trần Thị Anh Thư
25 0941180211 Lê Thị Thương
26 0941180111 Bùi Thị Thúy
27 0941180026 Nguyễn Thị Phương Thúy
28 0941180205 Mai Thị Thanh Tú
29 0941180174 Nguyễn Thị Yến
Trang       Từ 1 đến 29 của 29 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10