Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh chuyên ngành (QTKD) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp TL-TN) Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11021303420403 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD 2_K4
Trang       Từ 31 đến 56 của 56 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441090105 Nguyễn Thị Thu Hương 5
32 0441090157 Nguyễn Thị Huyền 7
33 0441090096 Đỗ Minh Khôi 6
34 0441090175 Đinh Thị Lâm 7
35 0441090097 Vũ Thị Loàn 8
36 0441090132 Tạ Thị Xuân Lộc 7
37 0441090092 Bùi Thị Mai 7
38 0441090137 Hoàng Thị Mừng 6
39 0441090115 Nguyễn Thị Nga 5
40 0441090160 Trần Thị Nhung 7
41 0441090158 Nguyễn Thị Oanh 7
42 0441090114 Nguyễn Ngọc Phương 7
43 0441090153 Phạm Thị Phương 3
44 0441090133 Hoàng Tiến Quang 9
45 0441090129 Nguyễn Thị Quyên 8
46 0441090138 Đỗ Thị Minh Sáng 6
47 0441090131 Nguyễn Minh Tâm 6
48 0441090151 Vũ Thi Tâm 8
49 0441090154 Hứa Thị Thanh 5
50 0441090156 Hoàng Đình Thành 5
51 0341090211 Nguyễn Thị Thuỷ
52 0441090120 Nguyễn Thị Trang 2 8
53 0441090099 Nguyễn Thị Huyền Trang 5
54 0441090176 Mai Văn Tuyên 3
55 0441090166 Nguyễn Xuân Vũ 4
56 0441090266 Trần Thị Hải Yến 6
Trang       Từ 31 đến 56 của 56 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10