Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Thực hành nghiệp vụ 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 12011403760501 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL&KS 1_K5
Trang       Từ 31 đến 60 của 85 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0541290020 Nguyễn Thị Ly 8.7
32 0541290068 Trần Thị Ly 8
33 0541290049 Phạm Thị Lý 8
34 0541290087 Nguyễn Thị Mai 7.7
35 0541290059 Trương Thị Ngọc Mai 7.7
36 0541290078 Hoả Thị Minh 8.3
37 0541290090 Hoàng Thị Kiều My 8.3
38 0541290067 Trần Thị Thuý Nga 8.3
39 0541290030 Lê Hồng Ngân 8
40 0541290031 Nguyễn Phương Ngân 7.7
41 0541290035 Nguyễn Thị Ngân 8.7
42 0541290038 Nguyễn Hồng Ngọc 7.3
43 0541290051 Nguyễn Thị Bích Ngọc 7.7
44 0541290083 Nguyễn Thị Nhâm 7
45 0541290008 Đỗ Hồng Nhung 8.3
46 0541290077 Lê Thị Kim Oanh 7.3
47 0541290022 Nguyễn Thị Kim Oanh 8.3
48 0541290060 Đào Thị Minh Phương 8.3
49 0541290069 Lưu Thị Mai Phương 7.3
50 0541290072 Nguyễn Thị Phượng 8
51 0541290011 Phan Duy Quang 7.7
52 0541290032 Nguyễn Minh Quyền 8.7
53 0541290050 Nguyễn Bá Hải Quỳnh 8
54 0541290075 Nguyễn Thị Sang 9
55 0541290026 Nguyễn Thế Sáng 6.7
56 0541290004 Vũ Thị ánh Sao 9.7
57 0541290081 Hoàng Thị Minh Tâm 7
58 0541290001 Phạm Thị Hồng Thắm 9
59 0541290047 Bùi Thị Thanh 8.3
60 0541290017 Đỗ Thị Thanh 8
Trang       Từ 31 đến 60 của 85 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10