Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 12021303290660 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL 4_K6
Trang       Từ 31 đến 56 của 56 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0641290302 Nguyễn Thị Hồng Ngát 7.5
32 0641020220 Hoa Bảo Ngọc 6
33 0641290276 Vũ Thị Phương Nhung 6
34 0641010028 Nguyễn Ngọc Quý 5.5
35 0641290075 Nguyễn Thị Quyến 6.5
36 0641030154 Nguyễn Văn Quỳnh 5.5
37 0641290301 Trần Thị Quỳnh 0.5 7
38 0641290279 Nguyễn Thị Sao 5.5
39 0641290272 Trần Thị Sao 6
40 0641050180 Nguyễn Trọng Sơn 5
41 0641010023 Nguyễn Duy Tâm 5.5
42 0641030247 Đinh Quyết Thắng 5
43 0641030318 Trương Công Thắng 0.5 6
44 0641050391 Nguyễn Văn Thành 5.5
45 0641290271 Nguyễn Thị Thảo 6
46 0641030254 Nguyễn Thủ Thông 5
47 0641290062 Lê Thị Thúy 5
48 0641050389 Nguyễn Mạnh Tiến 4.5
49 0641290069 Triệu Thị Huyền Trang 5.5
50 0641290026 Phạm Văn Trọng 5.5
51 0641030319 Trần Phúc Tuân 6
52 0641050467 Dương Công Tuấn 5.5
53 0541010035 Trịnh Tiến Tùng 7
54 0641290320 Trần Thị Tươi 7.5
55 0641290289 Nguyễn Thị Hồng Vân 7
56 0641030265 Đinh Văn Vụ 5
Trang       Từ 31 đến 56 của 56 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10