Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch 1 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13031303140501 Lớp ưu tiên: ĐH TA 1_K5_HKP
Trang       Từ 1 đến 25 của 25 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0541180078 Nguyễn Thị Quỳnh Anh 8
2 0541180218 Lương Thị Ánh
3 0541180168 Vi Thị Thuỳ Dung 8
4 0541180109 Phạm Lương Ngọc Giang 7
5 0541180143 Bùi Thị Hà 9
6 0541180223 Triệu Thị Hằng 8
7 0541180151 Nguyễn Thị Hạnh 7
8 0541180057 Phùng Thị Hạnh 10
9 0541180060 Triệu Thị Hiền 8
10 0541180165 Nguyễn Thị Hoa 9
11 0541180002 Hoàng Thị Hoà
12 0541180150 Nguyễn Thị Hoàn 8
13 0541180159 Nguyễn Thị Ngân 7
14 0541180235 Nguyễn Thị Nghĩa 7
15 0541180091 Đào Thị Nguyệt 8
16 0541180164 Phạm Thị Nhài 0 8
17 0541180129 Vũ Văn Phú 0 7
18 0541180242 Đặng Thị Phương 8
19 0541180107 Đặng Thị Thơi 8
20 0641090055 Trần Thị Thơm 7
21 0541180147 Nguyễn Thị Thương 8
22 0541180005 Kiều Thị Thu Thuỷ 0 8
23 0541180041 Phạm Thanh Thuỷ 6
24 0541180055 Nguyễn Thị Tuyến 7
25 0541180080 Trịnh Thị Tuyến 7
Trang       Từ 1 đến 25 của 25 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10