Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh chuyên ngành (TKTT) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp TL-TN) Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13021303650601 Lớp ưu tiên: ĐH TKTT 1_K6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0641110074 Bùi Thị Kim Oanh 7
32 0641110069 Mai Thị Phương 6
33 0641110016 Vi Thị Lan Phương 8
34 0641110058 Giáp Thị Phượng 8
35 0641110019 Trần Thị Quý 8.5
36 0641110007 Lê Thanh Tâm 7
37 0641110011 Lê Thị Tâm 8
38 0541110045 Nguyễn Thị Hồng Thanh 7.5
39 0641110080 Phạm Thị Phương Thảo 8
40 0641110066 Trần Thị Thảo 5
41 0641110028 Hà Thị Kim Thoa 7
42 0641110051 Bùi Thị Thoan 9
43 0641110006 Nguyễn Thị Thu 9
44 0641110087 Nguyễn Thị Thương 8.5
45 0641110088 Lại Thị Thu Thuỷ 5
46 0641110018 Nguyễn Ngọc Thuỷ 7.5
47 0641110076 Nguyễn Thị Trang 6
48 0641110079 Nguyễn Thị Thu Trang 7
49 0641110025 Phạm Ngọc Tư 5.5
50 0641110001 Đặng Thị Phương Uyên 8
51 0641110024 Nguyễn Thị Vân 9
52 0641110081 Nguyễn Thị Thuỳ Vinh 7
53 0641110036 Phạm Trà Vinh 7
54 0641110004 Nguyễn Thị Hải Yến 8.5
55 0641110082 Nguyễn Thị Hải Yến 7
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10