Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11011303560553c Lớp ưu tiên: ĐH TKTT 1 - K5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0541110061 Vũ Đức Nam 4
32 0541110008 Nguyễn Thị Nga 4
33 0541110040 Bùi Thị Ngọc 7
34 0541110046 Lê Thị Bích Ngọc 7
35 0541110037 Nguyễn Thị Nguyên Ngọc 6
36 0541110007 Chu Thị Nhâm 6
37 0541110032 Nguyễn Thị Nhâm 6
38 0541110021 Lê Hồng Nhung 6
39 0541110056 Nguyễn Thị Hồng Nhung 7
40 0541110027 Trần Thị Nhung 7
41 0541110015 Trịnh Thị Quảng Ninh 5
42 0541110062 Nguyễn Thị Nữ 4
43 0541110043 Nguyễn Thị Phương 5
44 0541110019 Nguyễn Thị Phượng 4
45 0541110045 Nguyễn Thị Hồng Thanh 6
46 0541110030 Nguyễn Ngọc Thảo 6
47 0541110017 Đặng Thị Thu 6
48 0541100160 Lê Thị Thuý 4
49 0541110011 Vũ Thị Thu Thuỷ 6
50 0541110051 Trần Thị Thúy 5
51 0541110018 Vũ Thị Thủy 5
52 0541110054 Phùng Thị Tình 6
53 0541110055 Trần Minh Trang 6
54 0541110052 Bùi Xuân Tú 7
55 0541110028 Hoàng Thị Vân 6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10