Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ năng giao tiếp và soạn thảo văn bản Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 15011403100807CLC Lớp ưu tiên: ÐH Ôtô CLC 1-K8
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0841030116 Bùi Nguyễn Quế Anh 6
2 0841030143 Phạm Quốc Anh 6
3 0841030223 Mai Công Bắc 5
4 0841030225 Đỗ Đức Bình 8
5 0841030234 Nguyễn Văn Chung 6
6 0841030117 Đỗ Ngọc Đạt 8
7 0841030022 Trần Văn Đạt 6
8 0841030054 Nguyễn Đình Đức 7
9 0841030044 Phạm Ngọc Duy 7
10 0841030354 Mai Thanh Giang 6.5
11 0841030006 Chu Thị Hằng 7
12 0841030185 Nguyễn Xuân Hiệp 6
13 0841030072 Tạ Minh Hiếu 8
14 0841030093 Nguyễn Hoàng Lâm 7
15 0841030077 Vương Xuân Mạnh 7
16 0841030194 Lê Ngọc Phúc 5
17 0841030113 Nguyễn Văn Sơn 7
18 0841030087 Vũ Ngọc Sơn 6
19 0841030079 Nguyễn Hoàng Thái 6.5
20 0841030182 Phạm Văn Thanh 7
21 0841030089 Dương Văn Thành 6
22 0841030109 Nguyễn Trung Thành 7
23 0841030324 Nguyễn Trung Thành 6.5
24 0841030001 Thân Văn Trung 6
25 0841030047 Nguyễn Duy Tùng 7
26 0841030123 Phạm Văn Việt 8
27 0841030050 Nguyễn Tiến Vinh
Trang       Từ 1 đến 27 của 27 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10