Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác định rủi ro và áp dụng các quy trình quản lý rủi ro Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL) Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150216031630802 Lớp ưu tiên: ÐH QTKD 2-K8_K8
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0841090141 Phạm Thị Hương 6
32 0841090154 Đào Thị Thanh Huyền 6.5
33 0841090111 Nguyễn Thị Thanh Huyền 7.5
34 0841090482 Lã Thị Liên 8
35 0841090317 Nguyễn Thị Kim Liên 6
36 0841090337 Lê Thị Loan 8.5
37 0741090191 Nguyễn Đình Lộc 8.5
38 0841090097 Nguyễn Thị Lựu 8
39 0841090101 Ninh Thị Luyến 5.5
40 0841090085 Nguyễn Thị Mai 7
41 0841090089 Nguyễn Thị Mai 6
42 0841090408 Trần Thị Mai 5.5
43 0841090232 Ngô Thị Mến 8
44 0841090082 Đàm Hoàng Nam 6
45 0841090092 Nguyễn Thị Nga 7
46 0841090093 Đỗ Thị Ngà 5.5
47 0841090396 Lê Thị Ngân 6
48 0841090481 Nguyễn Thị Ngân 6
49 0841090151 Nguyễn Thị Thanh Ngân 6.5
50 0841090126 Nguyễn Thị Thúy Ngân 6
51 0841090099 Đào Thị Nhớ 8
52 0841090058 Đinh Thị Nhung 8
53 0841090128 Đỗ Thị Nhung 7
54 0841090107 Nguyễn Thị Oanh 8
55 0841090485 Trần Thị Oanh 7.5
56 0841090129 Phùng Thúy Quỳnh 7
57 0841090433 Nguyễn Thị Tâm 8.5
58 0841090106 Nguyễn Thị Thắm 8.5
59 0841090133 Nguyễn Phương Thảo 4
60 0841090422 Phạm Thị Thảo 7.5
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10