Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Lý thuyết dịch Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031161003 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 3_K10
Trang       Từ 51 đến 80 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
51 1041180135 Bùi Thị Phú
52 1041180207 Đoàn Thị Thu Phương
53 1041180085 Lương Thị Phương
54 1041180093 Nguyễn Thị Thu Phương
55 1041180109 Nguyễn Thị Thu Phương
56 1041180161 Trần Minh Phương
57 1041180154 Đặng Thị Hương Quỳnh
58 1041180022 Nguyễn Thuý Quỳnh
59 1041180232 Phạm Thị Quỳnh
60 1041180106 Phùng Thị Như Quỳnh
61 0941180102 Đặng Thị Thảo
62 1041180039 Nguyễn Thị Thu Thảo
63 1041180136 Quản Thị Phương Thảo
64 1041180145 Trần Thị Phương Thảo
65 1041180231 Nguyễn Thị Phương Thi
66 1041180102 Hà Thị Kim Thoa
67 0941180050 Hoàng Thị Thoa
68 1041180244 Lê Thị Hồng Thu
69 1041180082 Đỗ Thị Thùy
70 1041180119 Vũ Trần Thị Thu Trà
71 1041180241 Nguyễn Thị Trần
72 1041180178 Nguyễn Thị Trang
73 1041180026 Trần Thị Vân Trang
74 1041180052 Đỗ Văn Tú
75 1041180194 Nguyễn Phương Tú
76 1041180202 Đoàn Thị Thu Uyên
77 1041180242 Lê Thị Vân
78 1041180206 Lương Thị Vinh
79 1041180245 Nguyễn Thị Hà Vy
80 1041180140 Lại Thị Hải Yến
Trang       Từ 51 đến 80 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10