Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Cơ sở thiết kế máy công cụ Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170101031180902 Lớp ưu tiên: ÐH CK 2_K9
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0941010251 Đỗ Trung Kiên
32 0941010110 Nguyễn Duy Kiên
33 0941010150 Nguyễn Thị Thanh Lam
34 0941010124 Đào Văn Lập
35 0941010099 Nguyễn Đình Long
36 0941010144 Nguyễn Tiến Mẫn
37 0941010125 Nguyễn Đức Mạnh
38 0941010250 Nguyễn Quang Mạnh
39 0941010005 Quàng Đức Mạnh
40 0941010174 Đặng Văn Minh
41 0941010015 Đinh Quang Minh
42 0941010135 Dương Đắc Minh
43 0941010151 Nguyễn Đăng Nam
44 0941010136 Nguyễn Văn Nam
45 0941010662 Hoàng Văn Nghĩa
46 0941010119 Nguyễn Minh Nghĩa
47 0941010096 Vũ Đình Nguyên
48 0941010153 Nguyễn Văn Quang
49 0941010659 Thiều Mai Quang
50 0941010133 Dương Đắc Quỳnh
51 0941010239 Nguyễn Quốc Sơn
52 0941010226 Nguyễn Văn Sơn
53 0941010106 Vũ Hồng Sơn
54 0941010660 Vũ Hoàng Tân
55 0941010175 Đào Quốc Thái
56 0941010657 Đậu Quang Thắng
57 0941010156 Lương Đức Thắng
58 0941010141 Vương Xuân Thanh
59 0941010093 Hoàng Văn Thành
60 0941010208 Giáp Văn Thảo
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10