Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác định rủi ro và áp dụng quy trình xử lý rủi ro Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170116031851002 Lớp ưu tiên: ĐH Kiểm toán 2_K10
Trang       Từ 1 đến 30 của 64 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1041370026 Hoàng Thủy Anh
2 1041370116 Lê Tuấn Anh
3 1041370041 Trần Thị Lan Anh
4 1041370127 Vũ Việt Anh
5 1041370037 Nguyễn Thị Ngọc Ánh
6 1041370001 Triệu Ngọc Ánh
7 1041370157 Nguyễn Thế Bảo
8 1041370024 Bùi Ngọc Châm
9 1041370013 Nguyễn Thị Chiên
10 1041370009 Phan Thuỳ Dung
11 1041370007 Lê Thị Giang
12 1041370092 Phạm Thị Bích Hằng
13 1041370002 Bùi Thị Hạnh
14 1041370043 Ngô Thị Bích Hạnh
15 1041370168 Nguyễn Thị Hạnh
16 1041370036 Nguyễn Thị Hồng Hạnh
17 1041370100 Doãn Thu Hiền
18 1041370138 Nguyễn Vũ Hiệp
19 1041370097 Nguyễn Thị Hoài
20 1041370029 Đỗ Thị Hoàn
21 1041370130 Ngô Xuân Hoàng
22 1041370074 Phan Huy Hoàng
23 1041370112 Hoàng Minh Hoạt
24 1041370096 Đỗ Thị Bích Huệ
25 1041370032 Thân Thị Hường
26 1041370045 Lê Thị Huyền
27 1041370081 Lê Thị Huyền
28 1041370083 Trần Thị Huyền
29 1041370170 Đặng Thị Thúy Kiều
30 1041370042 Nguyễn Thị Liên
Trang       Từ 1 đến 30 của 64 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10