Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031150904 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K9
Trang       Từ 1 đến 30 của 30 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0941180203 Nguyễn Thị Lan Anh
2 0941180229 Lê Thị Huệ
3 0941180130 Đỗ Thị Lan Hương
4 0941180228 Nguyễn Thị Hương
5 0941180200 Đào Thị Hường
6 0941180198 Nguyễn Thị Hường
7 0941180112 Bùi Thị Huyền
8 0941180124 Lê Thanh Huyền
9 0941180091 Nguyễn Thị Huyền
10 0941180114 Vũ Thị Huyền
11 0941180119 Nguyễn Thị Mai
12 0941180100 Trần Thị Thúy Miền
13 0941180199 Nguyễn Thị My
14 0941180113 Hoàng Tiến Nam
15 0941180125 Nguyễn Thị Thúy Nga
16 0941180222 Nguyễn Thị Hồng Ngọc
17 0941180212 Trương Thị Minh Tâm
18 0941180117 Nguyễn Thị Thu Thanh
19 0941180162 Phạm Thị Thanh
20 0941180102 Đặng Thị Thảo
21 0941180206 Đỗ Thị Phương Thảo
22 0941180083 Ngô Đức Thiện
23 0941180118 Phạm Thị Thuỳ
24 0941180204 Vũ Thị Trâm
25 0941180136 Bùi Thu Trang
26 0941180092 Nguyễn Thị Mai Trinh
27 0941180215 Trần Thị Tố Uyên
28 0941180098 Nguyễn Thị Vân
29 0941180142 Trần Thị Xoan
30 0941180089 Chu Thị Hải Yến
Trang       Từ 1 đến 30 của 30 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10