Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Nhật 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031501002 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1_K10
Trang       Từ 1 đến 28 của 28 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 1041180066 Nguyễn Thị Lan Anh
2 1041180078 Trần Thị Lan Anh
3 1041180046 Hồ Quang Công
4 1041180001 Nguyễn Văn Điển
5 1041180080 Hà Thùy Dung
6 1041180073 Lê Thị Thùy Dung
7 1041180067 Nguyễn Thị Thùy Dung
8 1041180007 Tạ Đình Dương
9 1041180070 Đỗ Thị Thu Hiền
10 1041180027 Trần Thị Thanh Thanh Hiền
11 1041180015 Trần Thị Thu Hiền
12 1041180098 Vũ Việt Hoàng
13 1041180084 Phạm Thị Hồng
14 0941180160 Nguyễn Minh Hương
15 0641180185 Lê Thị Lê
16 1041180079 Đào Thị Linh
17 0941181000 Nguyễn Thế Long
18 1041180062 Trần Thị Anh Lương
19 1041180141 Vương Đình Lương
20 1041180095 Hoàng Chí Minh
21 1041180072 Lê Thị Thùy Mỵ
22 1041180071 Nguyễn Minh Thiên Thanh
23 0941180162 Phạm Thị Thanh
24 0941180065 Hoàng Thị Phương Thảo
25 1041180039 Nguyễn Thị Thu Thảo
26 1041180035 Trần Thị Minh Thủy
27 1041180260 Ma Thị Triệu
28 1041180013 Nguyễn Thị Xuân
Trang       Từ 1 đến 28 của 28 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10