Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ thuật phiên dịch 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031150905 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K9
Trang       Từ 1 đến 30 của 30 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0941180234 Hoàng Thị Anh
2 0941180217 Nguyễn Thị Ngọc Anh
3 0941180220 Phạm Thị Cúc
4 0941180225 Đỗ Thị Thu Hằng
5 0941180231 Hà Thị Huê
6 0941180193 Trần Thị Thu Huệ
7 0741180085 Vũ Thị Thu Hương
8 0941180063 Đỗ Thị Thu Huyền
9 0941180060 Nguyễn Thị Thanh Huyền
10 0941180238 Đinh Văn Khánh
11 0941180080 Nguyễn Thị Kiều
12 0941180161 Trần Thị Mai Lan
13 0941180176 Lê Thị Linh
14 0941180095 Phạm Diệu Linh
15 0941180210 Phạm Thị Mai Linh
16 0941180137 Giang Tuyết Minh
17 0941180120 Nguyễn Thị Bảo Ngọc
18 0941180195 Trần Thị Bích Ngọc
19 0941180134 Nguyễn Thị Nhài
20 0941180138 Nguyễn Kim Oanh
21 0941180084 Tô Thị Thanh Phương
22 0941180101 Lê Thị Phượng
23 0941180232 Trần Thị Quý
24 0941180202 Đặng Thị Thu Quyên
25 0941180128 Lê Thị Quỳnh
26 0941180108 Vũ Thị Quỳnh
27 0941180099 Nguyễn Thị Sen
28 0941180221 Nguyễn Thị Sen
29 0941180126 Bùi Thị Vân
30 0941180218 Hà Thị ánh Vân
Trang       Từ 1 đến 30 của 30 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10