Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Công nghệ xử lý vật liệu Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170101031120906 Lớp ưu tiên: ÐH CK 6_K9
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0941010471 Lưu Quý Hoan
32 0941010497 Đinh Việt Hoàn
33 0941010231 Nguyễn Văn Hoàng
34 0941010509 Trần Văn Huấn
35 0941010483 Lê Văn Hùng
36 0941010473 Nguyễn Văn Hưng
37 0941010500 Vũ Văn Hưng
38 0941010534 Lộ Văn Hưởng
39 0941010467 Trịnh Văn Hữu
40 0941010499 Vũ Văn Huy
41 0941010469 Vũ Duy Khanh
42 0941010244 Nguyễn Văn Khu
43 0941010531 Đỗ Trung Kiên
44 0941010513 Nguyễn Ngọc Kiên
45 0941010522 Lường Văn Kiệt
46 0941010257 Phạm Quốc Lâm
47 0941010263 Hà Ngọc Linh
48 0941010458 Nguyễn Thành Lộc
49 0941010180 Nguyễn Thành Long
50 0941010515 Phạm Văn Luân
51 0941010511 Vũ Văn Lực
52 0941010005 Quàng Đức Mạnh
53 0941010015 Đinh Quang Minh
54 0941010504 Đoàn Văn Nam
55 0941010485 Nguyễn Hữu Nam
56 0941010460 Vũ Đình Nam
57 0941010529 Trần Thảo Nguyên
58 0941010462 Hoàng Văn Phong
59 0841010049 Chu Hữu Quân
60 0941010246 Phạm Văn Quang
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10