Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Đọc - viết 5 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031061002 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K10
Trang       Từ 31 đến 60 của 76 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 1041180147 Lê Hà Khánh Linh
32 0841180037 Lê Thùy Linh
33 1041180127 Nguyễn Thị Thuỳ Linh
34 1041180100 Trịnh Thị Khánh Linh
35 1041180256 Ngô Thị Loan
36 1041180138 Nguyễn Thị Lộc
37 1041180141 Vương Đình Lương
38 1041180128 Nguyễn Thị Luyện
39 1041180174 Nguyễn Thị Mai
40 1041180095 Hoàng Chí Minh
41 1041180172 Trương Thị Nga
42 1041180179 Đỗ Thị Nguyệt
43 1041180167 Nguyễn Thị Nhan
44 1041180165 Đinh Hồng Nhung
45 1041180114 Dương Thị Nhung
46 1041180101 Lê Vũ Cẩm Nhung
47 1041180135 Bùi Thị Phú
48 1041180099 Nguyễn Thị Phương
49 1041180159 Nguyễn Thị Bích Phương
50 1041180093 Nguyễn Thị Thu Phương
51 1041180109 Nguyễn Thị Thu Phương
52 1041180161 Trần Minh Phương
53 1041180154 Đặng Thị Hương Quỳnh
54 1041180105 Nguyễn Thị Quỳnh
55 1041180106 Phùng Thị Như Quỳnh
56 1041180071 Nguyễn Minh Thiên Thanh
57 1041180122 Đoàn Ngọc An Thành
58 1041180136 Quản Thị Phương Thảo
59 1041180145 Trần Thị Phương Thảo
60 1041180229 Phạm Văn Thiều
Trang       Từ 31 đến 60 của 76 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10