Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Đọc - viết 5 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031061002 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K10
Trang       Từ 47 đến 76 của 76 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
47 1041180135 Bùi Thị Phú
48 1041180099 Nguyễn Thị Phương
49 1041180159 Nguyễn Thị Bích Phương
50 1041180093 Nguyễn Thị Thu Phương
51 1041180109 Nguyễn Thị Thu Phương
52 1041180161 Trần Minh Phương
53 1041180154 Đặng Thị Hương Quỳnh
54 1041180105 Nguyễn Thị Quỳnh
55 1041180106 Phùng Thị Như Quỳnh
56 1041180071 Nguyễn Minh Thiên Thanh
57 1041180122 Đoàn Ngọc An Thành
58 1041180136 Quản Thị Phương Thảo
59 1041180145 Trần Thị Phương Thảo
60 1041180229 Phạm Văn Thiều
61 1041180102 Hà Thị Kim Thoa
62 1041180112 Tạ Thị Thoa
63 1041180035 Trần Thị Minh Thủy
64 1041180119 Vũ Trần Thị Thu Trà
65 1041180129 Hoàng Thị Thu Trang
66 1041180148 Nguyễn Huyền Trang
67 1041180260 Ma Thị Triệu
68 1041180104 Nguyễn Thành Trung
69 0841180053 Quách Đức Tuân
70 1041180153 Nguyễn Thị Tươi
71 1041180217 Lưu Công Tưởng
72 1041180089 Hoàng Thị Vân
73 1041180252 Lê Thị Vân
74 1041180175 Nguyễn Thị Vân
75 1041180158 Đào Đức Việt
76 1041180140 Lại Thị Hải Yến
Trang       Từ 47 đến 76 của 76 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10