Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11031303560402 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 1 - K4
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441010452 Đỗ Văn Mạnh 5
32 0441010433 Nguyễn Văn Mạnh 4
33 0441010460 Nguyễn Văn Mạnh 4
34 0541040241 Đinh Thị Ngọc Minh 0 3
35 0441040332 Lê Thị Minh 4
36 0541030161 Phạm Xuân Minh 3
37 0441010417 Bùi Duy Nam 5
38 0441010144 Nguyễn Đình Nguyên 0 4
39 0341080152 Lê Ngọc Ninh 7
40 0441060193 Dương Thị Phương 5
41 0441010421 Nguyễn Văn Sáng 5
42 0441270172 Phạm Thị Hồng Sen 6
43 0441060254 Lê Khắc Sơn 4
44 0541040240 Đặng Ngọc Tân 0 ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
45 0441030128 Đỗ Duy Thắng 5
46 0541290066 Phạm Thị Thanh 0
47 0441010396 Lưu Xuân Thiêm 5
48 0441270204 Nguyễn Đoàn Minh Thuận 5
49 0441270199 Phạm Thị Thu Thuỷ 5
50 0441070290 Trần Việt Toàn 5
51 0441390033 Nguyễn Thị Quỳnh Trang 6
52 0441010118 Phạm Văn Triều 6
53 0441010006 Vũ Văn Tú 4
54 0541050395 Lê Văn Tùng 5
55 0441010463 Vũ Đình Viên 5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10