Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11031303290403 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 1 - K4
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441010185 Hoàng Công Huy 0 ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
32 0441030203 Lê Huy 0 6
33 0441240010 Tô Đắc Huy 6
34 0441050256 Chu Quang Khoa 5
35 0441050023 Lê Thị Liên 6
36 0541050049 Hà Duy Linh 5
37 1131050328 Nguyễn Văn Mạnh 6
38 0441010319 Lê Văn Nam 6
39 0441010023 Nguyễn Văn Nhất 5
40 0541050132 Khúc Văn Quân 6
41 0441050061 Đào Xuân Quang 5
42 0541240128 Nguyễn Ngọc Quang 7
43 0541020103 Nguyễn Anh Quốc 0 7
44 0441050090 Lương Mạnh Quyền 0
45 0441050323 Nguyễn Duy Sao 6
46 0441010089 Trần Ngọc Tân 6
47 0541060069 Lê Hồng Thái ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
48 0541020188 Nguyễn Văn Thái 6
49 0541010123 Nguyễn Đức Thịnh 5
50 0441110017 Nguyễn Thị Thương 6
51 0541020117 Mai Văn Thuyên 5
52 0541020141 Trần Văn Tiến 6
53 0441010242 Lê Bảo Toàn 5
54 0441240024 Nguyễn Mạnh Toàn 0
55 0441080073 Phạm Duy Tùng 0 5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10