Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 1 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (60%TL+40%VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13031303540701 Lớp ưu tiên: ÐH CK 1_K7_HKP
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0641020199 Hắc Ngọc Nhi 5.5
32 0641020002 Nguyễn Đăng Ninh 8
33 0641010331 Đặng Văn Phụng 8.5
34 0641020231 Nguyễn Minh Quang 7.5
35 0741040310 Nguyễn Văn Quý 6
36 0641020201 Tăng Văn Quý 6.5
37 0541020040 Lê Văn Quyến 0 8.5
38 0541030254 Đỗ Xuân Quỳnh 8
39 0741040084 Hà Văn Sĩ 7.5
40 0741240110 Nguyễn Hữu Sơn 7
41 0641030294 Dương Văn Tấn 6.5
42 0641240029 Vũ Đăng Thắng 6.5
43 0641030276 Đồng Văn Thành 7.5
44 0641240004 Phạm Tất Thành 6
45 0541050162 Đặng Văn Thịnh 7.5
46 0641020181 Phùng Văn Thịnh 6
47 0641020145 Đoàn Văn Thường 7.5
48 0541050469 Phan Thị Tới 8
49 0541060024 Trần Danh Tú 8
50 0741040286 Lê Hữu Tuấn 7.5
51 0741010299 Nguyễn Văn Tuấn 6
52 0541360167 Đinh Văn Tùng 6
53 0641050421 Phạm Sơn Tùng 7
54 0541040060 Nguyễn Công Viết 8
55 0541060052 Lê Văn Vinh 8.5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10