Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh chuyên ngành ( KT) Trình độ: Cao đẳng
Hình thức thi: Kết hợp TL-TN) Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 14011304361419 Lớp ưu tiên: CÐ QTKD(C09) 3_K14
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 1431090201 Bùi Thị Phương Linh 6.5
32 1431090259 Dương Thị Linh 4
33 1431090199 Phùng Thị Lương 4
34 1431090203 Nguyễn Thị Luyến 6
35 1431090223 Thân Thị Nguyệt 4.5
36 1431090230 Hoa Mỹ Phương 3 4
37 1431090206 Nguyễn Thị Phương 4.5
38 1431090256 Vũ Thị Phương 4
39 1431090254 Lê Thị Phượng 0 6
40 1431090255 Trần Thị Quỳnh 4
41 1431270104 Nguyễn Văn Sang 6
42 1431090207 Nguyễn Thị Thắm 3 4.5
43 1431090185 Nguyễn Thị Thanh 6
44 1431090257 Nguyễn Thị Thêm 4
45 1431270073 Nguyễn Thị Thu ** 9.5 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
46 1431090236 Trần Thị Thương 5
47 1431090240 Nguyễn Thị Thuý 3.5 2
48 1431090216 Nguyễn Thị Thu Thuỷ 6
49 1431090213 Đặng Văn Tính
50 1431090221 Hà Văn Tình 4
51 1431090261 Nguyễn Thị Toan 4.5
52 1431090247 Nguyễn Thị Trang 6
53 1431090233 Quách Thị Thùy Trang 2.5 3.5
54 1431090224 Vũ Đăng Tùng 4 8
55 1431090197 Nguyễn Thị ái Vân 5.5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10