Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác suất thống kê (Lý thuyết xác suất) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11011003050511 Lớp ưu tiên: ĐH KTPM1 - K5
Trang       Từ 61 đến 85 của 85 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
61 0541360004 Lê Văn Thà 3
62 0541360059 Phạm Văn Thái 4
63 0541360027 Lường Văn Thắng 2 1
64 0541360081 Mai Hoàng Thắng 0 1
65 0541360087 Lê Đức Thanh 1 0
66 0541360062 Nguyễn Đức Thanh 3
67 0541360042 Nguyễn Bá Thành 4
68 0541360071 Trần Đình Thiện
69 0541360050 Lê Việt Tiến 0 0
70 0541360086 Bùi Văn Triều 4
71 0541360061 Nguyễn Bá Trình 4
72 0541360046 Trần Trung Trọng 0 0
73 0541360015 Lê Văn Trường 4
74 0541360002 Trương Xuân Trường 4
75 0541360056 Nguyễn Nhật Tú 4
76 0541360066 Bùi Đức Tuân
77 0541360035 Vũ Văn Tuân 4
78 0541360040 Nguyễn Anh Tuấn 1 1
79 0541360080 Trần Hợp Tuấn 1 2
80 0541360026 Liểu Ngọc Tùng 0 0
81 0541360029 Phạm Thanh Tùng 2 0
82 0541360013 Vũ Cao Tường
83 0541360023 Dương Văn Tuý 5
84 0541360018 Nguyễn Văn Việt 3
85 0541360022 Trịnh Minh Vương 3
Trang       Từ 61 đến 85 của 85 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10